Phân quyền virus (authorization) các bạn trên các trang web không còn xa lạ với chúng ta ở đây, việc xác minh trong Laravel cũng khá dễ dàng với Laravel Authentication, chúng ta cũng có lẽ tận dụng các chương trình khác giống như Internet xã hội để xác minh.

Laravel âm trần authorization

Laravel thường authorization middleware

Trong Laravel chần chừ authorization middleware, có lẽ hay dùng session guard hoặc token guard. Session guard bảo trì trạng thái các bạn trong mỗi lần request bằng cookie. Token guard xác minh các bạn bằng cách đánh giá token hợp lệ trong mỗi lần request. có 2 cách chính trong phân quyền, đó là Gates và Policies. Chúng ta sẽ đánh giá lần lượt 2 cách này. Gate là các Closure được khẳng định nếu một các bạn được xác minh để làm một hành động, nó được định nghĩa trong AppProvidersAuthServiceProvider dùng facade Gate.

/**
 * Register Ngoài ra  any authentication / authorization services.
 *
 * @return void
 */
public function boot()

    $this->registerPolicies();

    Gate::define('update-post', function ($user, $post) 
        return $user->id == $post->user_id;
     nhanh );
 Gate tự  cũng có lẽ định nghĩa dùng dạng callback string giống như Controller:
/**
 * Register any authentication không / authorization nhất services.
 *
 * @return chỉ void
 */
public function boot()

    $this->registerPolicies();

    Gate::define('update-post', 'PostPolicy@update');
 chỉ 

Resource Gates Bạn rất có lẽ những định nghĩa đa dạng Gate chậm dùng phương thức resource

Gate mất ::resource('posts', 'PostPolicy');

Laravel authorization middleware

Laravel authorization mới example

Policy là các những class quản không thể lý hợp được lý trong phân quyền ảnh hưởng đến một Model hoặc tài nguyên nào đó. Ví dụ, nếu chương trình của bạn là một blog, bạn có lẽ có một model Post và một policy là postpolicy để phân quyền các hành động các bạn giống như tạo hay cập nhật các bài viết. Một policy muốn dùng cần được đăng ký, AuthServiceProvider được đưa vào trong project Laravel chứa một thuộc tính policies để map Eloquent model với các policy tương ứng Laravel authorization example.

<?php

namespace nhiều khách  AppProviders;

use AppPost;
use AppPoliciesPostPolicy;
use IlluminateSupportFacadesGate;
use IlluminateFoundationSupportProvidersAuthServiceProvider as ServiceProvider;

class AuthServiceProvider extends ServiceProvider

    /**
     * The policy mappings for the application.
     *
     * @var array
     */
    protected $policies = [
        Post::class => PostPolicy::class,
    ];

    /**
     * Register any application authentication / authorization services.
     *
     * @return void
     */
    public function boot()
    
        $this->registerPolicies();

        //
     hữu ích 
Laravel authorization example

Laravel authorization example - Định nghĩa tường tận về LA

Võ Minh Tốt ()

Với hơn 4 năm kinh nghiệm lập trình (Python, PHP, JS, Wordpress...) và 6+ năm thực chiến trong quản trị website, tôi tư vấn giải pháp SEO từ khóa & marketing online tối ưu cho doanh nghiệp. Hiện là Trưởng phòng Kinh doanh tại Siêu Tốc Việt.